Thực đơn
Cầy tai trắng Mô tảCầy tai trắng có kích thước trung bình so với các loài khác trong họ Cầy, với cân nặng khoảng 2,4 đến 3 kg, thân dài tròn khoảng 550 đến 560 mm, đuôi của chúng luôn dài hơn thân, chiều dài đuôi khoảng từ 590 đến 600 mm.[2] Chúng có lông ngắn, thường màu nâu hoặc màu da bò, trong khi đầu có màu xám ngả sang hung. Cầy tai trắng có mõm nhọn màu nâu với một vệt màu trắng kéo dài từ mũi đến trán. Vành tai của chúng lớn, mỏng và phủ lông trắng. Chúng có hai mắt to, phần lông quanh mắt có màu sậm hơn. Lưng có ba sọc màu nâu đen hoặc màu sẫm chạy dọc từ bả vai đến mông. Phần lông ở chân và cuối đuôi có màu đen tuyền, xù hơn lông trên mình. Chỉ có con cái có tuyến mùi hương tầng sinh môn, nằm gần âm hộ.[3][4]
Thực đơn
Cầy tai trắng Mô tảLiên quan
Cầy Cầy thảo nguyên Cầy hương Cầy mực Cầy vòi hương Cầy mangut thon Cầy tai trắng Cầy giông Cầy vòi mốc Cầy mangut vàngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cầy tai trắng http://www.vncreatures.net/chitiet.php?page=1&loai... http://www.iucnredlist.org/details/41691 http://kiemlamangiang.gov.vn/medicinalplants.aspx?... http://sgtt.vn/Khoa-giao/152760/Cay-tai-trang-%E2%... https://species.wikimedia.org/wiki/Arctogalidia_tr...